|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sơn La
Cao nguyên đá vôi ở miền Tây Bắc Việt Nam, chạy dài trên 90km, từ đèo Pha Đin đến Yên Châu, nơi rộng nhất 30km, độ cao trung bình 600m. Địa hình đá vôi cácxtơ già. Đường số 6 chạy dọc cao nguyên. Rừng nhiệt đới
(tỉnh) Tỉnh ở phía tây bắc Việt Nam. Diện tích 14209,4km2. Số dân 846.900 (1997), gồm các dân tộc: Dao, Xinh Mun, Kháng, La Ha, Thái, Kinh, Mường, Khơ Mú. Địa hình phần lớn đồi núi thấp như Phu Co (1170m), Khao Canh (1565m) và cao nguyên độ cao trung bình 500m ở phần đông tỉnh, núi cao ở phần tây tỉnh có các đỉnh: Co Pia (1817m), Pu Pao (1740m). Các sông: sông Mã, sông Đà, Nập Sập, Nậm Pan, Suối Sập chảy qua. Đất nông nghiệp 11% diện tích, đồng cỏ thảo nguyên. Quốc lộ 6, 379, 105 chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Đà. Sân bay Nà Sản. Tỉnh thành lập từ 1908, trước thuộc tỉnh Hưng Hoá
(thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Sơn La. Diện tích 327km2. Số dân 61.600 (1997), gồm các dân tộc: Thái, Xá, H'mông, Mường, Kinh. Địa hình cao nguyên độ cao trung bình 600m, có nhiều đồi thấp. Sông Nậm Nâu chảy qua. Quốc lộ 6 chạy qua. Thị xã thành lập năm 1908, từ 1979 được mở rộng chỉ giới, gồm 2 phường, 8 xã
|
|
|
|